Còn đây là phần 2 của bản cập nhật cân bằng tướng trong Liên Quân Mobile nhân sự kiện cập nhật phiên bản Kỷ Niệm 4 Năm Liên Quân. Dirak, Thorne, Dextra, Sinestrea, Valhein, .. là các tướng tăng sức mạnh, ..

Dirak
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Máu cơ bản: 3000 Tăng trưởng: 235 | Máu cơ bản: 2600 Tăng trưởng: 202 |
![]() Giáp năng lượng | Sau khi có chiêu 2, Dirak được tăng tầm nhìn | Yêu lại từ đầu: Khi máu sắp cạn, Dirak sẽ tiêu hao năng lượng để chống đỡ sát thương, mỗi 1 năng lượng sẽ chống đỡ được 1 sát thương |
![]() Thiên hỏa trận | Cứ mỗi 1 đạn nổ, không thể đẩy lùi nhiều hơn 1 tướng địch |
Lumburr
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Bất khả cản phá | Hất tung kẻ địch, sau khi rơi xuống bị làm chậm 50% trong 1s | Hất tung 0,75s, rơi xuống làm chậm 30% trong 0,75s |
Azzen’ka
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Bụi hắc ám | Gây 250 + 50 / cấp kĩ năng sát thương phép + 0.5 công phép | Bớt làm nhau đau: Gây 225 + 45 / cấp kĩ năng sát thương phép + 0.45 công phép |
![]() Sa mạc hóa | Thời gian hồi chiều: 40 – 5/cấp kĩ năng | Thời gian hồi chiều: 45 – 5/cấp kĩ năng |
Omen
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Sát niệm | Giảm miễn thương: 50% ~ 70% | Giảm miễn thương: 40% ~ 60% |
Mina
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Vũ điệu lưỡi hái | Tỉ lệ máu tối đa cộng thêm vào chiêu: 5% | Xoay đều, xoay đều: Tỉ lệ máu tối đa cộng thêm vào chiêu: 6% |
Yorn
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Vô tận tên | 0.24 công vật lý sát thương vật lý và 1% máu tối đa kẻ địch sát thương chuẩn mỗi đợt, có thể chí mạng | 0.27 ~ 0,35 công vật lý sát thương vật lý (tăng dần theo cấp tướng, mỗi cấp tăng 3 + 0.02 công vật lý)Sát thương chuẩn gây ra không thể chí mạng |
Tel’annas
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Ưng nhãn | Gây 55 + 7/cấp kĩ năng (+0.52 công vật lý) sát thương vật lý và sát thương phép tương đương, có thể chí mạng | Gây 60 + 12/cấp kĩ năng sát thương vật lý và sát thương phép, không thể chí mạng(0.5 công vật lý) sát thương vật lý và sát thương phép có thể chí mạng |
Slimz
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Xuyên thấu | Sát thương đánh thường: 1.2 công vật lý, có thể chí mạng | Chỉ sát thương tay cơ bản 1.0 công vật lý có thể chí mạng, phần sát thương cộng thêm không thể chí mạng |
Valhein
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Ám khi | Phi tiêu đỏ có thể chí mạng, gây 1.15 công vật lý + 9/cấp kĩ năng Phần không chí mạng: 75 + 0,65 công phép | Phi tiêu đỏ có thể chí mạng, gây 1.0 công vật lý Phần không chí mạng: 120 + 0,65 công phép + 20/cấp kĩ năng |
![]() Chuyến săn mạo hiểm | Sát thương: 300 + 30 / cấp kĩ năng + 0.8 công vật lý + 0.8 công phép | Sát thương: 275 + 35 / cấp kĩ năng + 1.0 công vật lý + 1.0 công phép |
![]() Lời nguyền tử vong | Sát thương: 150 + 20 / cấp kĩ năng + 0.58 công vật lý + 0.6 công phép, choáng 0.75s | Sát thương: 150 + 20 / cấp kĩ năng + 0.6 công vật lý + 0.6 công phép, choáng 1s |
Veres
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Đoạt mệnh xích | Thời gian hồi chiêu: 27 – 3/cấp kĩ năngSát thương: 100 + 25/cấp kĩ năng | Thời gian hồi chiêu: 24 – 3/cấp kĩ năngSát thương: 100 + 50/cấp kĩ năng |
Rouie
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Thần cảnh | Thời gian hồi chiêu: 10s | Thời gian hồi chiêu: 9s |
![]() Thần môn | Thời gian hồi chiêu: 11 – 0.5/cấp kĩ năngThời gian tăng tốc: 3 + 0.6/cấp kĩ năng | Thời gian hồi chiêu: 10 – 0.5/cấp kĩ năngThời gian tăng tốc: 4 + 0.4/cấp kĩ năng |
The Flash
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Hành trình siêu tốc | Miễn khống chế khi lướt chiêu lần đầu | |
![]() Lốc chân không | Choáng sau khi hút: 0,5sSau khi choáng, làm chậm kẻ địch 50% trong 0.5s | Choáng sau khi hút: 1sSau khi choáng, làm chậm kẻ địch 50% trong 0.5s |
Veera
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Dơi địa ngục | Sát thương: 500 + 60 / cấp kĩ năng (+ 90% công phép) | Sát thương: 550 + 65 / cấp kĩ năng (+ 100% công phép) |
![]() Tiểu quỷ | Sát thương: 300 + 75 / cấp kĩ năng (+ 50% công phép) | Sát thương: 330 + 85 / cấp kĩ năng (+ 55% công phép) |
Dự đoán bảng vàng 4 cái tên auto ban: Krixi, Veera, Azzenka, Aleister. Thế cho nó cẩn thận!
Payna
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Ánh sáng thần thánh | Năng lượng tiêu hao: 80 + 10 / cấp kĩ năng | Năng lượng tiêu hao: 60 + 5 / cấp kĩ năng |
![]() Cú ma pháp | Năng lượng tiêu hao: 100 + 5 / cấp kĩ năng | Năng lượng tiêu hao: 80 + 5 / cấp kĩ năng |
![]() Kết giới sinh mệnh | Lá chắn: 400 + 200 / cấp kĩ năng | Lá chắn: 400 + 300 / cấp kĩ năng |
Sinestrea
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Thay máu | Thời gian hồi chiêu: 70 – 10/cấp kĩ năng | Thời gian hồi chiêu: 60 – 10/cấp kĩ năng |
Dextra
![]() | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Huyết sát cưa | Đánh thường: 200 + 40 / cấp kĩ năng + 1.2 công vật lýThời gian hồi chiêu: 5s | Đánh thường: 250 + 50 / cấp kĩ năng + 1.2 công vật lýThời gian hồi chiêu: 4s |
Wisp
- Pháo động năng: Thời gian hồi chiêu 5s → 6s
Thorne
- Ma súng nhập hồn: Khi lướt chiêu 2, đồng thời gây ra hiệu ứng của cả chiêu 1 và chiêu 2
Keera
- Ác mộng ảo ảnh: Phải nhảy trúng tướng địch mới cường hóa đòn đánh thường
Wonder Woman
- Khiên kiếm liên kích: Giới hạn sát thương tối đa lên quái rừng: 1000 → 150